Bài tập kế toán ngân sách - ôn khi Kho bạc nhà nước 2019

Tổng hợp một số tài liệu, Bài tập kế toán ngân sách - ôn khi Kho bạc nhà nước 2019. Đây là một trong những phần chuẩn bị tài liệu ôn thi...

Tổng hợp một số tài liệu, Bài tập

kế toán ngân sách

- ôn khi Kho bạc nhà nước 2019. Đây là một trong những phần chuẩn bị

tài liệu ôn thi kho bạc nhà nước 2019

. 2 File word đính kèm mình sẽ gửi cho những bạn đã đăng kí thành công trên website ngolongnd.net

Đăng kí email nhận tài liệu

B1- Vào website ngolongnd.net


B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài

B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email


Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!


Bài tập số 1

Tại KHNN Tỉnh X ngày 31/05/2010 có 1 số nghiệp vụ phát sinh như sau:

1) Nhận được bảng kê vế Có của NHNN Tỉnh X về việc cty A tạm nộp thuế TNDN 200tr. Khoản thu đc điều tiết 60% cho NS Tỉnh, 40% cho TW.

Nợ TK 665.01 200tr


Có TK 741.01: 200tr

Điều tiết:


Nợ TK 741.01: 200tr

Có TK 711.01: 60%*200tr


Có TK 701.01: 40%*200tr

2)Nhận đc QĐ hoàn thuế kèm theo UNC của Chi cục thuế tỉnh X hoàn thuế GTGT cho Cty B 20tr, cty B có TK tại huyện H(thuộc tỉnh X).

Nợ TK 663.01 :20tr


Có TK 650.02 :20tr

3) Nhận đc hoso xin rút dự toán kinh phí thường xuyên của TA tỉnh X = TM 50tr

Nợ TK 311.11 :50tr


Có TK 50 :50tr

Đồng thời ghi xuất TK 060:50tr


4)

Sở xây dưng tỉnh X xin bảo trì tờ séc tù dự toán kinh phí thường xuyên để mua VPP số tiền 30tr.

Nợ TK 311.11 :30tr


Có TK 620 :30tr

5) Trường Z( thuộc tỉnh X) trich từ TKTG 932 thanh toán tiền mua hàng cho ctyC có TK tại NHCT tỉnh X st:50tr

Nợ TK 932.01 : 50tr


Có TK 665.01: 50tr

6) CtyD nộp phạt vào TKTG của KB tỉnh X tại NHNN st:25tr.khoản thu đc điều tiết 100% cho NS tỉnh X.

Nợ TK 50:25tr


Có TK 741.01:25tr

Điều tiết:


Nợ TK 741.01:25tr

Có TK 711.01: 25tr

7)Nhận đc lệnh chuyển Có tù KB Huyện K (thuộc Tỉnh X) về việc phòng NN Huyện K thanh toán tiền cho cty N có TKTG tại KB tỉnh X st:40tr


Nợ TK 652.02


Có TK 946

8) Nhận đc lệnh thoái thu của chi cục thuế tỉnh X cho Cty D st:5tr =TM

Nợ TK711.01


Có TK 50

Đỏ Nợ TK 741.01


Đỏ Có TK 741.01

9) Nhận đc UNT của TA tỉnh X về việc thu tiền án phí của cty E có TK tại NHCT tỉnh X st:10tr

Nợ TK 665.01


Có TK 932

(Thanh toán bù trừ thông thường nên ko có lệnh Chờ)


10) Cuối ngày căn cứ bảng kê số 15 của NHNN tỉnh X KToán hạch toán, tất toán TTBT trong ngày.

NHNN:


Nợ TK 511: 200tr

Có TK 665.01:200tr


NHCT:

Nợ TK 665.01 :(50tr - 10tr)


có TK 511 :40tr

Lưu ý: KB tỉnh X TTLKB với các KB huyện trực thuộc và TTBT thông thường với các NH.


Bài tập số 2

Trích 1 số ngiệp vụ phát sinh tại phòng kế toán giao dịch, kho bạc tỉnh X ngày xx/xx/N như sau:

1) Ông A nộp thuế TNCN đối với người có thu nhập cao = 2trieu TM, khoản thu điều tiết 40% cho NSTW, 60% cho NS Tỉnh.

Nợ TK 50 : 2trieu


Có TK 741.01 : 2trieu

Điều tiết:


Nợ TK 741.01 : 2trieu

Có TK 701.01 : 800.000 (40% cho TW)


Có TK 711.01 : 1,2trieu

2) Nhân dc chứng từ do NHCT Tỉnh chuyển đến về việc 1 doanh nghiệp Tỉnh nộp thuế GTGT = chuyển khoản, st 15tr, khoản thu điều tiết 30% cho NSTW, 70% cho NS Tỉnh.

Nợ TK 51 : 15tr


Có TK 741.01 : 15tr

Điều tiết :


Nợ TK 741.01 : 15tr

Có TK 701.01 :4,5tr


Có TK 711.01 :10,5tr

3) ĐVSN M có Tài khoản TG tại KB X, số hiệu tài khoản 932.01.00025 làm thủ tục nộp phí phải nộp vào ngân sách, st 12tr. Khoản thu điều tiế 100% cho NS Tỉnh.

Nợ TK 932 :12tr


Có TK 741.01 :12tr

Điều tiết:


Nợ TK 741.01 : 12tr

Có TK 711.01 : 12tr


4)Nhận dc chứng từ do KBNN chuyển đến về việc NSTW bổ sung cho NS Tỉnh ( tức là thanh toán LKB ngoại tỉnh) số tiền là 500tr.

Nợ TK 642.02 : 500tr

Có TK 741.01 : 500tr


Điều tiết:

Nợ TK 741.01 : 500tr ( 100% cho NS TỈnh)


Có TK 711.01 : 500tr

5) KBNN cho phép kho bạc Tỉnh X tạm ứng tồn ngân quỹ kho bạc cho NS Tỉnh X, st 200tr>

Nợ TK 201.02 : 200tr


Có TK 741.01 : 200tr

Điều tiết: 100%


Nợ TK 741.01 : 200tr

Có TK 711.01 : 200tr


6)Ông B nộp thuế TN đối với người có thu nhập cao = ngoại tệ là TM, st 500 USD. Khoản thu điều tiết 40% cho NSTW, 60% cho NS Tỉnh.

Nợ TK 521 : 8.000.000 (500USD x 16000đ/USD)

Có TK 741.01 : 8.000.000


Điều tiết :

Nợ TK 741.01 : 8.000.000


Có TK 701.01 : 3,2tr

Có TK 711.01 : 4,8tr


7) Nhận đc chứng từ do Ngân hàng quản lý TKTG ngoại tệ của KB X chuyển đến về việc 1 doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp thuế TNDN = ngoại tệ chuyển khoản st 2.000 USD. Khoản thu điều tiết 40% cho NSTW, 60% cho NS Tỉnh.

Nợ TK 522 : 32tr (2000USD x 16000đ/USD)

Có TK 741.01 : 32tr


Điều tiết:

Nợ TK 741.01 : 32tr


Có TK 701.01 : 12,8tr

Có TK 711.01 : 19,2tr


8) Nhận đc lệnh thoái thu của Sở Tài chính về việc thoái trả st 6 triệu đồng cho 1 DN có TKTG ( tài khoản tiền gửi) tại NHNN và PTNT, trong năm đơn vị đã nộp thừa 10 triệu đồng, trong đó điều tiết 60% cho NS Tỉnh và 40% cho NS thị xã.

Nợ TK 711.01 : 6tr

Có TK 665 : 6tr


Đỏ Nợ TK 741.01 : 6tr ( chỉ ghi phần của ngân sách cấp mình- ở đây là NS cấp Tỉnh )

Đỏ Có TK 741.01 : 6tr

Ghi chú:


- KB X và các NHTM trên địa bàn Tỉnh thực hiện thanh toán bù trừ và giao nhận chứng từ trực tiếp.

- Hệ thống kho bạc thực hiện thanh toán LKB điện tử.


- Tỷ giá ngoại tệ qui định là 1USD = 16000 VND.

Đăng nhận xét

emo-but-icon

Follow Us

Hot in week

Recent

Comments

Side Ads

Text Widget

Connect Us

item