Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2 và khung năng lực 6 bậc

Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2 khung Châu Âu. BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG C...

Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2 khung Châu Âu. BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ B1, B2 KHUNG CHÂU ÂU(Dùng để xét trình độ ngoại ngữ khi dự tuyển và khi tốt nghiệp) (Kèm theo Thông tư số: 05/2012/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Bảng quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ sang B1, B2

Tiếng Anh


Cấp độ (CEFR)IELTSTOEFLTOEICCambridge ExamBECBULATS
B14.5450PBT133 CBT 45 iBT450Preliminary PETBusiness Preliminary40
B25.5500 BPT 173 CBT 61 iBT600First FCEBusines Vantage60

(Cácđiểm số nêu trên làđiểm tối thiểu cần đạt được)

Một số tiếng khác

Cấp độ (CEFR)tiếng Ngatiếng Pháptiếng Đứctiếng Trungtiếng Nhật
B1TRKI 1 DELF B1
TCF niveau 3
B1
ZD
HSK cấp độ 3JLPT N4
B2TRKI 2 DELF B2
TCF niveau 4
B2
TestDaF level 4
HSK cấp độ 4JLPT N3

STTNgoại ngữChứng chỉ AChứng chỉ BChứng chỉ C
1Tiếng AnhIELTS 3.5IELTS 4.5IELTS 5
TOEFL® iBT 25TOEFL® iBT 32TOEFL® iBT 61
TOEFL cBT
(Computer Based) 97
TOEFL cBT
(Computer Based) 127
TOEFL cBT
(Computer Based) 177
TOEFL pBT
(Paper Based) 350
TOEFL pBT
(Paper Based) 400
TOEFL pBT
(Paper Based) 500
TOEIC 246TOEIC 381TOEIC 541
2Tiếng NgaTRKI cấp độ 1TRKI cấp độ 2TRKI cấp độ 3
3Tiếng PhápDELF A2DELF B1DELF B2
TCF Niveau 2TCF Niveau 3TCF Niveau 4
4Tiếng Đức- ZD cấp độ 1
- CEFR A2
- ZD cấp độ 2
- CEFR B1
- ZD cấp độ 3
- CEFR B2
5Tiếng TrungHSK cấp độ 3HSK cấp độ 4HSK cấp độ 5
6Tiếng NhậtCấp 3 hoặc N4Cấp 2 hoặc N2Cấp 1 hoặc N1


BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM

(Theo Công văn số 5624/BGDĐT-GDTX ngày 29/10/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạovề việc hướng dẫn quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ)

Trình độ theo Quyết định
số 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993
Trình độ theo Quyết định số 66/2008/BGDĐT
ngày 02/12/2008
Trình độ theo Thông tư
số 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014
(khung 6 bậc của Việt Nam)
Chứng chỉ AChứng chỉ A1Bậc 1
Chứng chỉ BChứng chỉ A2Bậc 2
Chứng chỉ CChứng chỉ B1Bậc 3
Chứng chỉ B2Bậc 4
Chứng chỉ C1Bậc 5
Chứng chỉ C2Bậc 6
Lưu ý: Các chứng chỉ phải do Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Ngoại ngữ-Tin học và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh, Trung tâm GDTX tỉnh, trung tâm ngoại ngữ, tin học do các Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý, các trung tâm ngoại ngữ, tin học của các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp cấp.

Ý kiến bạn đọc:

Với các bài đăng lại, tác giả sẽ sớm cập nhập nguồn hoặc xóa bỏ nếu nhận được yêu cầu từ chính tác giả!- trân trọng cám ơn!

Xem nhiều cùng chủ đề:

Đăng nhận xét

emo-but-icon

Follow Us

Hot in week

Recent

Comments

Side Ads

Text Widget

Connect Us

item